Bảng giá ống nhựa và phụ kiện ĐỆ NHẤT 2024 (Bảng mới nhất+ kèm chiết khấu cao)

Hotline: 0986541480
Google Dịch
Bảng giá xem nhiều
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện ĐỆ NHẤT 2024 (Bảng mới nhất+ kèm chiết khấu cao)
Ngày đăng: 17/04/2024 06:51 PM

Hoàng Nam - Nhà phân phối ống nhựa Đệ Nhất chiết khấu cao

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội kinh doanh trong lĩnh vực vật tư xây dựng, đặc biệt là ống nhựa Đệ Nhất, hãy xem xét trở thành đại lý của chúng tôi. Dưới đây là một số lợi ích mà bạn sẽ có khi làm đại lý ống nhựa Đệ Nhất tại Hoàng Nam:

  • Chiết Khấu Cao: Chúng tôi cam kết cung cấp chiết khấu cao, giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận kinh doanh.
  • Sản Phẩm Đa Dạng: công ty nhựa Đệ Nhất cung cấp một loạt sản phẩm ống nhựa phù hợp với nhiều loại ứng dụng, từ ống nước PVC, PE, PP-R và đầy đủ các loại phụ kiện. Điều này giúp bạn đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  • Khuyến mãi độc quyền: HoàngNam thường xuyên tung các khuyến mãi độc quyền mỗi tuần, tháng, dịp lễ lớn, Quý đại lý có thể tận dụng cơ hội này để mang về những món quà độc đáo dành cho khách hàng và tối ưu lợi nhuận kinh doanh.
  • Giao hàng nhanh chóng, kịp thời: Đội ngũ nhân viên và shipper của Hoàng Nam luôn sẵn sàng, hoạt động tích cực,không ngại mưa nắng để kịp thời giao hàng đến tận nơi cho Quý đại lý.
  • Hỗ trợ kinh doanh: Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ bạn trong việc quản lý kinh doanh, marketing và nâng cao hiệu suất bán hàng.
  • Thành viên của gia đình Hoàng Nam: Khi trở thành đại lý của chúng tôi, bạn sẽ tham gia vào một gia đình chuyên nghiệp và đoàn kết. Chúng tôi sẽ cùng nhau xây dựng sự thành công.

Giới thiệu về hãng ống nhựa Đệ Nhất

Ống nhựa Đệ nhất được sản xuất bởi Công ty TNHH Hóa nhựa Đệ nhất. Được thành lập từ năm 1994, Đệ nhất là công ty liên doanh giữa công ty Công Nghiệp Nhựa Taying (Đài Loan) và công ty TNHH TM Sản Xuất Hiệp Hưng (Việt Nam).

Như vậy, hơn 20 năm hình thành và phát triển, Công ty Hóa nhựa Đệ nhất đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng. Đặc biệt, 2 sản phẩm chính của công ty đã được các chủ đầu tư hoặc các công ty nhà nước lựa chọn là sản phẩm đáng dùng nhất.

Đó chính là ống nhựa và phụ tùng uPVC và HDPE chuyên ngành Cấp Thoát Nước, Bưu Điện, Điện lực. Ưu điểm của các sản phẩm này là có khả năng chịu đựng lực tốt, chống va đập và hoàn toàn không có yếu tố chì gây hại cho sức khỏe của con người. Tính an toàn và chất lượng là những tiêu chí để nó tồn tại và có chỗ đứng như vậy.

Các tiêu chuẩn quản lý ISO 9001, nguyên liệu đầu vào và hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại được Công ty TNHH Hóa nhựa Đệ nhất đưa vào làm tiêu chuẩn và áp dụng ở mức độ khắt khe. Các nguyên liệu đầu vào được nhập ở các công ty có danh trên thị trường như Công ty Atofina Việt Nam, công ty Liên doanh nhựa và hóa chất Phú Mỹ…

Tải bảng giá ống nhựa và phụ kiện Đệ Nhất 2024

Dưới đây gửi đến quý khách hàng bảng giá ống nhựa Đệ Nhất 2024. Quý khách có thể tải trực tiếp file bảng giá hoặc tham khảo trực tiếp ở ngay trên website.

 

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PVC Đệ Nhất

 

BẢNG GIÁ ÁP DỤNG KHU VỰC PHÍA NAM

- Bảng giá ống nhựa uPVC

Tải về

- Bảng giá phụ kiện nhựa uPVC

Tải về
- Bảng giá ống nhựa HDPE

Tải về

- Bảng giá phụ kiện nhựa HDPE - PK Đúc

Tải về

- Bảng giá phụ kiện nhựa HDPE - PK Hàn GC

Tải về

- Bảng giá ống nhựa PPR

Tải về

- Bảng giá phụ kiện PPR

Tải về

- Bảng giá ống Gân Xoắn HDPE

Tải về

- Bảng giá ống luồn điện PVC

Tải về

 

Bảng giá ống nhựa PVC Đệ Nhất

Ống PVC-U hệ inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
Tên Quy Cách (PN) ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT SAU VAT(8%)
Ø21 21 x 1,3mm 12 8.400 9.072
21 x 1,7mm 15 9.000 9.720
Ø27 27 x 1,6mm 12 12.000 12.960
27 x 1.9mm 15 13.900 15.012
Ø34 34 x 1,9mm 12 17.400 18.792
34 x 2,2mm 15 20.100 21.708
Ø42 42 x 1,9mm 9 22.600 24.408
42 x 2,2mm 12 25.700 27.756
Ø49 49 x 2,1mm 9 28.400 30.672
49 x 2,5mm 12 34.300 37.044
Ø60 60 x 1,8mm 6 31.900 34.452
60 x 2,5mm 9 43.300 46.764
60 x 3,0mm 10 46.400 50.112
Ø90 90 x 1,7mm 3 41.700 45.036
90 x 2,6mm 6 67.500 72.900
90 x 3,5mm 9 87.800 94.824
90 x 3,8mm 9 89.100 96.228
Ø114 114 x 2,2mm 3 73.400 79.272
114 x 3,1mm 6 101.700 109.836
114 x 4,5mm 9 142.100 153.468
Ø130 130 x 5,0mm 8 167.200 180.576
Ø168 168 x 3,2mm 3 155.500 167.940
168 x 4,5mm 6 211.200 228.096
168 x 6,6mm 9 304.900 329.292
Ø220 220 x 4,2mm 3 259.600 280.368
220 x 5,6mm 6 345.100 372.708
220 x 8,3mm 9 494.600 534.168

 

Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990

 

Tên Quy Cách (PN) ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT SAU VAT(8%)
Ø63 63 x 1,6mm 5 30.100 32.508
63 x 1,9mm 6 35.000 37.800
63 x 3,0mm 10 53.200 57.456
Ø75 75 x 1,5mm 4 34.100 36.828
75  x 2,2mm 6 48.000 52.488
75 x 3,6mm 10 76.300 82.404
Ø90 90 x 1,5mm 3.2 41.000 44.280
90 x 2,7mm 6 70.800 76.464
90 x 4,3mm 10 109.100 117.828
Ø110 110 x 1,8mm 3.2 58.900 63.612
110 x 3,2mm 6 101.600 109.728
110 x 5,3mm 10 161.800 174.744
Ø140 140 x 4,1mm 6 164.000 177.120
140 x 6,7mm 10 258.300 278.964
Ø160 160 x 4,0mm 4 181.900 196.452
160 x 4,7mm 6 213.200 230.256
160 x 7,7mm 10 338.600 365.688
Ø200 200 x 5,9mm 6 331.900 358.452
200 x 9,6mm 10 525.600 567.648
Ø225 225 x 6,6mm 6 417.200 450.576
225 x 10,8mm 10 663.500 716.580
Ø250 250 x 7,3mm 6 513.000 554.040
250 x 11,9mm 10 812.000 876.960
Ø280 280 x 8,2mm 6 644.400 695.952
280 x 13,4mm 10 1.024.300 1.106.244
Ø315 315 x 9,2mm 6 811.700 876.636
315 x 15,0mm 10 1.287.100 1.390.068
Ø400 400 x 11,7mm 6 1.303.500 1.407.780
400 x 19,1mm 10 2.081.000 2.247.480
Ø450 450 x 13,8mm 6 1.787.200 1.930.176
450 x 21,5mm 10 2.731.900 2.950.452
Ø500 500 x 15,3mm 6.3 2.199.800 2.375.784
500 x 23,9mm 10 3.369.700 3.639.276
Ø560 560 x 17,2mm 6.3 2.769.800 2.991.384
560 x 26,7mm 10 4.222.800 4.560.624
Ø630 630 x 19,3mm 6.3 3.495.500 3.775.140
630 x 30,0mm 10 5.329.200 5.755.536
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang)
STT TÊN Quy Cách (PN) ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT  SAU VAT(8%)
1 Ø100 100 x 6,7mm 12 213.300 230.364
2 Ø150 100 x 9,7mm 12 450.500 486.540
           
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang)
STT TÊN Quy Cách (PN) ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT  SAU VAT(8%)
1 Ø200 200 x 9,7mm 10 575.600 621.648
200 x 14,4mm 12 671.000 724.680

Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009

 

Tên Quy Cách Class
(C)
PN
(bar)
ĐƠN GIÁ(VNĐ)
Chưa thuế Đã thuế (8%)
Ø75 75 x 1,5mm Thoát 4 38.800 41.904
75 x 1,9mm 0 5 45.200 48.816
75 x 2,3mm 1 6 51.200 55.296
75 x 2,9mm 2 8 66.800 72.144
75 x 3,6mm 3 10 82.500 89.100
75 x 4,5mm 4 12,5 104.100 112.428
Ø90 90 x 1,5mm Thoát 3 47.200 50.976
90 x 1,8mm 0 4 54.200 58.536
90 x 2,2mm 1 5 63.300 68.364
90 x 2,8mm 2 6 73.200 79.056
90 x 3,5mm 3 8 96.100 103.788
90 x 4,3mm 4 10 119.100 128.628
90 x 5,4mm 5 12,5 147.700 159.516
Ø110 110 x 1,8mm Thoát 4 71.300 77.004
110 x 2,2mm 0 5 80.900 87.372
110 x 2,7mm 1 6 94.200 101.736
110 x 3,4mm 2 8 107.100 115.668
110 x 4,2mm 3 10 150.300 162.324
110 x 5,3mm 4 12,5 179.700 194.076
110 x 6,6mm 5 16 222.000 239.760
 Ø125 125 x 2,5mm 0 5 99.400 107.352
125 x 3,1mm 1 6 116.400 125.712
125 x 3,9mm 2 8 137.800 148.824
125 x 4,8mm 3 10 175.100 189.108
125 x 6,0mm 4 12,5 220.400 238.032
Ø140 140 x 2,3mm Thoát 4 97.200 104.976
140 x 2,8mm 0 5 123.600 133.488
140 x 3,5mm 1 6 145.500 157.140
140 x 4,3mm 2 8 171.500 183.220
140 x 5,4mm 3 10 229.400 247.752
140 x 6,7mm 4 12,5 280.900 303.372
Ø160 160 x 2,6mm Thoát 4 126.300 136.404
160 x 3,2mm 0 5 165.200 178.416
160 x 4,0mm 1 6 192.600 208.008
160 x 4,9mm 2 8 222.100 239.868
160 x 6,2mm 3 10 287.400 310.392
160 x 7,7mm 4 12,5 364.700 393.876
160 x 9,5mm 5 16 447.700 483.516
Ø180 180 x 5,5mm 2 8 280.700 303.156
180 x 6,9mm 3 10 358.600 387.288
180 x 8,6mm 4 12,5 459.000 495.720
180 x 10,7mm 5 16 568.600 614.088
Ø200 200 x 3,2mm Thoát 4 236,500 255,420
200 x 4,0mm 0 5 248,200 268,056
200 x 4,9mm 1 6 299,800 323,784
200 x 6,2mm 2 8 348,700 376,596
200 x 7,7mm 3 10 445,000 480,600
200 x 9,6mm 4 12,5 570,000 615,600
200 x 11,9mm 5 16 702,600 758,808
Ø225 225 x 5,5mm 1 6 365,400 394,632
225 x 6,9mm 2 8 433,300 467,964
225 x 8,6mm 3 10 562,500 607,500
225 x 10,8mm 4 12.5 721,600 779,328
225 x 13,4mm 5 16 892,100 963,468
Ø250 250 x 5,0mm 0 5 398,600 430,488
250 x 6,2mm 1 6 480,700 519,156
250 x 7,7mm 2 8 560,800 605,664
250 x 9,6mm 3 10 725,000 783,000
250 x 11,9mm 4 12.5 916,600 989,928
Ø280 280 x 6,9mm 1 6 571,800 617,544
280 x 8,6mm 2 8 673,500 727,380
280 x 10,7mm 3 10 865,300 934,524
280 x 13,4mm 4 12.5 1,186,700 1,281,636
Ø315 315 x 5,0mm Thoát 4 486,600 525,528
315 x 7,7mm 1 6 717,400 774,792
315 x 9,7mm 2 8 860,800 929,664
315 x 12,1mm 3 10 1,081,300 1,167,804
315 x 15,0mm 4 12.5 1,497,200 1,616,976
Ø355 355 x 8,7mm 1 6 937,300 1,012,284
355 x 10,9mm 2 8 1,115,000 1,204,200
355 x 13,6mm 3 10 1,446,800 1,562,544
355 x 16,9mm 4 12.5 1,779,400 1,921,752
Ø400 400 x 9,8mm 1 6 1,191,000 1,286,280
400 x 12,3mm 2 8 1,416,500 1,529,820
400 x 15,3mm 3 10 1,833,800 1,980,504
400 x 19,1mm 4 12.5 2,265,600 2,446,848
Ø450 450 x 13,8mm 2 8 1,787,200 1,930,176
450 x 21,1mm 4 12.5 2,731,900 2,950,452
Ø500 500 x 15,3mm 2 8 2,199,800 2,375,784
500 x 23,9mm 4 12.5 3,369,700 3,639,276
Ø560 560 x 17,2mm 2 8 2,769,800 2,991,384
560 x 23,9mm 4 12.5 4,222,800 4,560,624
Ø630 630 x 19,3mm 2 8 3,495,500 3,775,140
630 x 30,0mm 4 12.5 5,329,200 5,755,536

 

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE Đệ Nhất

Bảng giá ống nhựa HDPE Đệ Nhất

TÊN SẢN PHẨM
DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(MM)
ÁP SUẤT
(PN)
ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT

SAU VAT(8%)

ỐNG HDPE 100 Đệ Nhất        
Ø20×1.4mm 10 m 6,500 7,020
Ø20×1.6mm 12.5 m 7,400 7,992
Ø20×2.0mm 16 m 8,100 8,748
Ø25×1.6mm 10 m 8,900 9,612
Ø25×2.0mm 12.5 m 10,182 10,997
Ø25×2.3mm 16 m 11,636 12,567
Ø25×3.0mm 20 m 14,364 15,513
Ø32×1.6mm 8 m 13,636 14,727
Ø32×2.0mm 10 m 13,091 14,138
Ø32×2.4mm 12.5 m 15,455 16,691
Ø32×3.0mm 16 m 18,727 20,225
Ø32×3.6mm 20 m 22,545 24,349
Ø40×2.0mm 8 m 16,545 17,869
Ø40×2.4mm 10 m 19,727 21,305
Ø40×3.0mm 12.5 m 24,091 26,018
Ø40×3.7mm 16 m 28,909 31,222
Ø40×4.5mm 20 m 34,545 37,309
Ø50×2.4mm 8 m 25,182 27,197
Ø50×3.0mm 10 m 30,545 32,989
Ø50×4.6mm 12.5 m 37,000 39,960
Ø50×4.6mm 16 m 45,364 48,993
Ø50×5.6mm 20 m 53,273 57,535
Ø63×3.0mm 8 m 39,545 42,709
Ø63×3.8mm 10 m 48,636 52,527
Ø63×4.7mm 12.5 m 59,000 63,720
Ø63×5.8mm 16 m 71,364 77,073
Ø63×7.1mm 20 m 85,455 92,291
Ø75×3.6mm 8 m 56,455 60,971
Ø75×4.5mm 10 m 69,091 74,618
Ø75×5.6mm 12.5 m 84,091 90,818
Ø75×6.8mm 16 m 100,182 108,197
Ø75×8.4mm 20 m 120,000 129,600
Ø90×4.3mm 8 m 81,000 87,480
Ø90×5.4mm 10 m 98,636 106,527
Ø90×6.7mm 12.5 m 120,000 129,600
Ø90×8.1mm 16 m 144,182 155,717
Ø90×10.0mm 20 m 173,182 187,037
Ø110×4.2mm 6 m 96,818 104,563
Ø110×5.3mm 8 m 120,455 130,091
Ø110×6.6mm 10 m 148,182 160,037
Ø110×8.1mm 12.5 m 178,636 192,927
Ø110×10.0mm 16 m 214,091 231,218
Ø11012.3mm 20 m 262,636 283,647
Ø125×4.8mm 6 m 125,000 135,000
Ø125×6.0mm 8 m 154,091 166,418
Ø125×7.4mm 10 m 188,364 203,433
Ø125×9.2mm 12.5 m 229,636 248,007
Ø125×11.4mm 16 m 276,818 298,963
Ø125×14.0mm 20 m 336,636 363,567
Ø140×5.4mm 6 m 156,818 169,363
Ø140×6.7mm 8 m 192,455 207,851
Ø140×8.3mm 10 m 235,364 254,193
Ø140×10.3mm 12.5 m 286,909 309,862
Ø140×12.7mm 16 m 344,545 372,109
Ø140×15.7mm 20 m 422,727 456,545
Ø160×6.2mm 6 m 206,273 222,775
Ø160×7.7mm 8 m 253,273 273,535
Ø160×9.5mm 10 m 308,636 333,327
Ø160×11.8mm 12.5 m 374,909 404,902
Ø160×14.6mm 16 m 453,636 489,927
Ø160×17.9mm 20 m 555,000 599,400
Ø180×6.9mm 6 m 257,182 277,757
Ø180×8.6mm 8 m 318,091 343,538
Ø180×10.7mm 10 m 389,545 420,709
Ø180×13.3mm 12.5 m 476,272 514,374
Ø180×16.4mm 16 m 571,818 617,563
Ø180×20.1mm 20 m 698,182 754,037
Ø200×7.7mm 6 m 319,182 344,717
Ø200×9.6mm 8 m 395,727 427,385
Ø200×11.9mm 10 m 483,727 522,425
Ø200×14.7mm 12.5 m 583,182 629,837
Ø200×18.2mm 16 m 707,273 763,855
Ø200×22.4mm 20 m 868,182 937,637
Ø225×8.6mm 6 m 401,000 433,080
Ø225×10.8mm 8 m 498,000 537,840
Ø225×13.4mm 10 m 606,182 654,677
Ø225×16.6mm 12.5 m 739,545 798,709
Ø225×20.5mm 16 m 893,636 965,127
Ø225×25.2mm 20 m 1,073,636 1,159,527
Ø250×9.6mm 6 m 496,091 535,778
Ø250×11.9mm 8 m 608,364 657,033
Ø250×14.8mm 10 m 746,818 806,563
Ø250×18.4mm 12.5 m 909,000 981,720
Ø250×22.7mm 16 m 1,100,000 1,188,000
Ø250×27.9mm 20 m 1,325,455 1,431,491
Ø280×10.7mm 6 m 617,364 666,753
Ø280×13.4mm 8 m 773,909 835,822
Ø280×16.6mm 10 m 933,636 1,008,327
Ø280×20.6mm 12.5 m 1,145,364 1,236,993
Ø280×25.4mm 16 m 1,377,273 1,487,455
Ø280×31.3mm 20 m 1,659,091 1,791,818
Ø315×12.1mm 6 m 787,727 850,745
Ø315×15.0mm 8 m 968,909 1,046,422
Ø315×18.7mm 10 m 1,186,364 1,281,273
Ø315×23.2mm 12.5 m 1,444,091 1,559,618
Ø315×28.6mm 16 m 1,742,727 1,882,145

Bảng giá ống nhựa HDPE Đệ Nhất – Tiêu chuẩn ISO 4427:2007


Được đánh giá cao như vậy, giá cả của ống nhựa Đệ nhất có cao hơn so với các loại ống nhựa HDPE trên thị trường hay không?

HDPE được biết đến là loại ống nhựa có độ bền cao, sức chịu lực lớn và khả năng chống đập tốt. Ống nhựa HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305, tính theo chuẩn ISO thì tương đương với ISO 4427.

Ống nhựa HDPE đệ nhất cũng mang những đặc tính của ống nhựa HDPE song thể hiện nhiều tính ưu việt hơn hẳn. Khả năng chịu lực tốt, công suất nước chảy lớn, vận chuyển dễ dàng do nhẹ và không hề độc hại, lắp ráp dễ dàng nên được sử dụng nhiều cho việc lắp đường ống nước. Hoàn toàn vô hại với sức khỏe của con người. Hơn nữa, dù có sử dụng lâu dài, ống cũng không chịu tác động của sự ăn mòn dưới lòng đất. Khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam dù ở trên mặt đất hay sâu trong lòng đất chính là lợi thế lớn giúp nó được khách hàng tin dùng trong nhiều năm qua.

Ống nhựa HDPE đệ nhất có chiều dài mỗi ống là 6m hoặc 8m, các cuộn có chiều dài 50m hoặc 100m tùy chủng loại. Vì thế, khách hàng hoàn toàn có thể chọn mua những loại, mẫu mã phù hợp với nhu cầu của bản thân.

 

Bên cạnh ống nhựa HDPE, ống nhựa PPR đệ nhất cũng được thị trường ưa chuộng bởi rất nhiều ưu điểm khác nhau. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8078 không độc hại với người sử dụng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Ống nhựa PPR Đệ Nhất được sản xuất từ Polypropylene Random Copolymers cao phân tử, nên có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất vô cùng cao. Khả năng chịu nhiệt của ống nhựa PPR lên đến 110 độ C, bên cạnh đó, khả năng chịu hóa chất cũng đáng nể. Nó không bị mài mòn và đóng cặn bởi các icon cứng.

Đặc điểm của ống nhựa PPR đệ nhất có thể có đến như:

  • Thành ống dù trong hay ngoài đều nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ cao, có khả năng dùng để trang trí công trình chứ không chỉ dành riêng cho công năng sử dụng.
  • Ít bị mất áp lực do bề mặt ống phẳng, ít có sự kết tủa các cặn ở thành ống.
  • Có tính ứng dụng cao, có thể dùng để cấp nước nóng hoặc nước lạnh. PN10 và PN16 thường được dùng cấp nước lạnh, PN20 dùng để cấp nước nóng dân dụng và cao hơn là PN25 dùng để tải nước có áp lực cực lớn. Chính vì thế, nó có thể đa năng sử dụng cho nhà dân, chung cư, bệnh viện, xí nghiệp hoặc có thể dẫn khí gas, hóa chất…

 

Tags:
Zalo